Có 1 kết quả:

斧正 phủ chính

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy rìu mà đẽo sửa lại cho thẳng. Ý nói sửa lại cho đúng ( thường dùng làm lời nói khiêm nhường, khi nhờ người khác sửa chữa văn chương hoặc lời lẽ của mình ).